UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON TAM HƯNG B
Số: 131/KH-MNTHB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tam Hưng, ngày 13 tháng 10 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
Thực hiện quy chế công khai - Năm học 2022-2023
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT- BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân”;
Căn cứ hướng dẫn của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính
Căn cứ điều kiện thực tế trường MN Tam Hưng B xây dựng kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2022-2023 như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Thực hiện công khai cam kết của đơn vị về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để các thành viên trong trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá cơ sở giáo dục theo quy định của pháp luật.
Việc thực hiện công khai đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của quy chế thực hiện công khai.
II. NỘI DUNG CÔNG KHAI
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ đơn vị (Theo Biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi (Theo Biểu mẫu 02).
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: Diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (Theo Biểu mẫu 03 - trong phụ lục của quy chế).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04 - trong phụ lục của quy chế). Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
2. 3. Công khai thu chi tài chính:
a) Tình hình tài chính của đơn vị
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học.
* Thu học phí theo quy định là - Mức thu: + Học phí đối với học sinh nhà trẻ, 3, 4 tuổi là: 48.000đ/hs/tháng
+ Học phí đối với học sinh mẫu giáo 5 tuổi là: 38.000đ/hs/tháng
Học phí được thu định kỳ hàng tháng. Sau khi thu học phí xong nhà trường tiến hành nộp vào tài khoản học phí tại kho bạc nhà nước huyện Thanh Oai, để quản lý và sử dụng theo đúng quy định.
c) Các khoản chi theo từng năm học: Các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi tham quan học tập chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
d) Thực hiện miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Chế độ miễn giảm học phí: Căn cứ theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ; Căn cứ theo thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016 của Bộ GD ĐT - Bộ Tài chính - Bộ LĐTBXH. Vào đầu năm học 2022 – 2023 nhà trường đã tiến hành rà soát, làm hồ sơ chế độ miễn, giảm học phí cho các đối tượng học sinh đủ điều kiện,
III. HÌNH THỨC VÀ THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI
1. Công công khai trong Hội đồng sư phạm nhà trường, công khai trước toàn thể phụ huynh; các biểu mẫu công khai được niêm yết ở văn phòng trường, bảng tin của trường để thuận tiện cho mọi người theo dõi.
2. Thời điểm công khai: đầu năm học, cuối năm học, 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm hoặc khi có sự thay đổi nội dung liên quan.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai theo quy định.Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai tại đơn vị.
Trên đây là kế hoạch thực hiện quy chế công khai theo năm học 2022-2023 của Trường Mầm non Tam Hưng B./.
Nơi nhận:
- Nhà trường (T/h);
- Lưu: VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nguyệt |
Biểu mẫu 01
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON TAM HƯNG B
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
Tốt |
Tốt |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Tốt |
Tốt |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
Tốt |
Tốt |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
Tốt |
Tốt |
|
Thanh Oai, ngày 14 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thi Nguyệt |
Biểu mẫu 02
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON TAM HƯNG B
Năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|
I |
Tổng số trẻ em |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
310 |
|
|
90 |
61 |
86 |
73 |
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
90 |
|
|
90 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
220 |
|
|
|
61 |
86 |
73 |
|
|
|
Tam Hưng, ngày 14 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 03
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON TAM HƯNG B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
13 |
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
13 |
4 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
2 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
7.609 |
24,5 |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
4000 |
11 |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
65 |
2,6 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
20 |
0,6 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
20 |
0,6 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
|
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
136 |
0,4 |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
Đủ |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
Không |
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
15/2 |
Số bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
15 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
30 |
14 |
14/14 |
0,8 |
0.8/0.8 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
2 |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
2 |
|
XIV |
Kết nối internet |
2 |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
1 |
|
XVI |
Tường rào xây |
2 |
|
.. |
.... |
|
|
Tam Hưng, ngày 14 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Nguyệt
Biểu mẫu 04
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON TAM HƯNG B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên |
43 |
|
|
24 |
9 |
8 |
2 |
|
|
1 |
10 |
25 |
0 |
|
I |
Giáo viên |
30 |
|
|
20 |
6 |
4 |
|
|
|
|
8 |
20 |
|
|
1 |
Nhà trẻ |
11 |
|
|
7 |
1 |
3 |
|
4 |
8 |
|
2 |
9 |
|
|
2 |
Mẫu giáo |
19 |
|
|
13 |
5 |
1 |
|
3 |
16 |
|
6 |
13 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NVND |
7 |
|
|
|
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Hưng, ngày 14 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Nguyệt |
|